Đăng ký nhận bản tin ngay hôm nay để nhận tin tức mới nhất về quản lý chi phí hiệu quả cho dữ liệu chiến thuật.
9 - 15 Trịnh Văn Cấn - Phường Cầu Ông Lãnh - Quận 1 - TPHCM (Xem bản đồ)
Đăng ký nhận bản tin
No products in the cart.
Return To ShopTrong bối cảnh xã hội hiện đại với lối sống ít vận động và áp lực từ công việc, tỷ lệ người mắc các bệnh nguy hiểm như tim mạch, đột quỵ và ung thư ngày càng gia tăng, đặc biệt ở những người trẻ tuổi. Chính vì vậy, việc thực hiện khám sức khỏe hàng năm là cực kỳ cần thiết. Các chuyên gia y tế khuyến cáo rằng mọi người, đặc biệt là những đối tượng có nguy cơ cao như người thừa cân, người có tiền sử bệnh lý và những người từ 40 tuổi trở lên nên thực hiện việc tầm soát sức khỏe định kỳ.
Gói khám sức khỏe toàn diện cho người lớn là một trong những giải pháp quan trọng giúp bảo vệ sức khỏe cá nhân. Việc tầm soát sức khỏe định kỳ không chỉ giúp phát hiện sớm các dấu hiệu bất thường mà còn tăng cường khả năng phòng ngừa và điều trị bệnh.
Các mục kiểm tra cơ bản thường bao gồm:
* Chi tiết xem bảng GÓI KHÁM SỨC KHỎE TOÀN DIỆN NGƯỜI LỚN
Comprehensive Health Examination Packages for Adults | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Giá trị gói ưu đãi (Special prices) | ||||||
Giá trị dịch vụ (Actual Values) | 3.700.000 | 5.000.000 | 8.850.000 | 12.800.000 | 17.000.000 |
|
1 | Đo chỉ số sinh hiệu cơ thể – Measuring vital signs Đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI. | |||||
2 | Khám và Tư vấn Tổng quát & Nội tiết General examination & consultation Khám, kiểm tra hoạt động các hệ cơ quan và tư vấn hướng điều trị bệnh lý nội tổng quát, nội tiết | |||||
3 | Khám và Tư vấn Nội soi Tai Mũi Họng Endoscopic Ear – Nose – Throat Consultation & Examination Khám nội soi đường Tai – Mũi – Họng và Tư vấn hướng điều trị bệnh lý bằng nội khoa hoặc ngoại khoa | |||||
4 | Khám và Tư vấn Mắt bằng Sinh hiển vi Ophthalmology Consultation & Examination Khám mắt và đo thị lực, soi đáy mắt, đo áp lực nội nhãn và Tư vấn hướng điều trị bệnh lý vùng Mắt. | |||||
5 | Khám và tư vấn sức khỏe và thẩm mỹ răng hàm mặt Dental heatlh, cosmetics examination & consultation Khám và Tư vấn về cấu trúc Răng miệng, các bệnh lý khoang miệng và Tư vấn thẩm mỹ Nha khoa. | |||||
6 | Khám và tư vấn phụ khoa (nữ) ObGyn (female) examination & consultation Khám, phát hiện các bệnh lý về Sản và Tư vấn hướng điều trị. hoặc khám và tư vấn tiết niệu (nam) or Urology (male) examination & consultation Khám, phát hiện các bệnh lý về Tiết niệu và Tư vấn hướng điều trị. | |||||
7 | Khám và Tư vấn Tiêu hóa Gastroenterology Consultation & Examination Khám, phát hiện các bệnh lý về gan mật, đường tiêu hóa và tư vấn hướng điều trị. | |||||
8 | Khám và Tư vấn Da liễu và Thẩm mỹ da + Soi da bằng máy VISIA Dermatology – Skin Health Screening with VISIA SKIN ANALYSIS + Doctor’s Consultation Soi da toàn bộ khuôn mặt bằng máy soi da VISIA, giúp xác định “tuổi thật” của da và những khiếm khuyết của làn da mặt, từ đó bác sĩ chuyên khoa da liễu của chúng tôi có thể tư vấn các bệnh lý và cách điều trị cải thiện cũng như nâng cao Sức khỏe của Da. | New Perk! | New Perk! | New Perk! |
||
9 | Khám và Tư vấn Tim mạch Cardiology Consultation & Examination Dựa trên kết quả cận lâm sàng để tư vấn hướng điều trị bệnh về tim mạch. | |||||
10 | Đo điện tim – ECG Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu. | |||||
11 | X-quang phổi thằng – Chest X-ray Phát hiện và theo dõi điều trị các bệnh về phổi. | |||||
12 | Siêu âm bụng màu tổng quát – Abdominal Ultrasound Phát hiện những dấu hiệu bất thường ở ổ bụng, Tử cung, Buồng trứng (nữ), Tiền liệt tuyến, Phì đại tuyến tiền liệt, Ung thư tiền liệt tuyến (nam). | |||||
13 | Siêu âm tuyến vú (nữ) – Breast ultrasound (female) Phát hiện những dấu hiệu ung thư, hạch của tuyến vú. | |||||
14 | Siêu âm Tuyến Giáp – Thyroid Ultrasound Phát hiện những dấu hiệu ung thư, hạch của tuyến Giáp. | |||||
15 | Siêu âm Tim 4D – Cardiac Ultrasound Phát hiện dấu hiệu của bệnh tăng huyết áp và chẩn đoán những bệnh van – cơ tim. | |||||
16 | Siêu âm Đàn hồi Gan (Xác định Xơ gan định lượng) Liver Elastography Ultrasound (Cirrhosis Diagnosis) Xác định mức độ xơ Gan bằng kỹ thuật siêu âm định lượng đàn hồi gan. | |||||
17 | Nội soi NBI Tai, Mũi, Họng ENT Cancer Endoscopic Screening Tầm soát ung thư Tai, Mũi, Họng bằng phương pháp nội soi bước sóng ngắn (Narrow-band Imaging). | |||||
18 | Siêu âm động mạch cảnh – Carotid Artery Ultrasound Siêu âm Doppler mạch máu ngoài sọ (hệ mạch cảnh – đốt sống). | |||||
19 | Chụp CT-Scanner Vùng chụp tùy thuộc chỉ định của bác sĩ hoặc lựa chọn của khách hàng. | |||||
20 | Công thức máu – Full Blood Count Phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, siêu vi, …. | |||||
21 | Nhóm máu – Blood Typing Cho biết nhóm máu thuộc hệ ABO và hệ Rh (Rhesus). | |||||
22 | Đường huyết lúc đói (nhịn ăn trước 4 tiếng) Chẩn đoán theo dõi điều trị bệnh nhân đái tháo đường, hạ đường huyết. | New Perk! | New Perk! | New Perk! | New Perk! | New Perk! |
23 | Glucose | New Perk! | New Perk! | New Perk! | New Perk! | New Perk! |
24 | HBA1C | New Perk! | New Perk! | New Perk! | New Perk! | New Perk! |
25 | Tổng phân tích nước tiểu – Urinalysis Các bệnh đái tháo đường, đái nhạt, nhiễm Ceton Acid, bệnh gan, thận, bệnh viêm tắc đường tiết niệu, tiểu ra máu… | |||||
26 | Chức năng gan – Liver Functions: SGOT, SGPT, GGT Xét nghiệm kiểm tra chức năng dựa trên kết quả men gan. | |||||
27 | Xét nghiệm Bộ mỡ – Lipid Panel: Cholesterol, Tryglyceride, HDL-C, LDL-C Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, thận hư. | |||||
28 | Chức năng thận (Creatinine, urea) – Kidney functions Bệnh lý về thận như thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp tính, mãn tính. | |||||
29 | eGFR Độ lọc cầu thận | New Perk! | New Perk! | New Perk! | New Perk! | New Perk! |
30 | Xét nghiệm Acid Uric – Uric Acid Test Tầm soát bệnh Gout. | |||||
31 | Xét nghiệm Ký sinh trùng đường ruột (Giun đũa chó mèo, giun lươn) Ova and Parasites Test (Toxocara canis, Strongyloides stercoralis). | |||||
32 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAb) Anti – Hepatitis B Antibody Test | |||||
33 | Xét nghiệm tìm kháng nguyên virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAg) – Hepatitis B Antigen Test | |||||
34 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) – Anti – Hepatitis C Antibody Test | |||||
35 | Xét nghiệm H.pylori (Hp-CIM) – Screening Test (Hp-CIM) Xét nghiệm kiểm tra Vi khuẩn đường ruột | New Perk! | New Perk! | New Perk! | New Perk! |
|
36 | Xét nghiệm PSA (nam) – Prostate Cancer Marker Tầm soát ung thư Tiền liệt tuyến Xét nghiệm CA 15.3 (nữ) – Breast Cancer Marker Tầm soát ung thư Vú. | |||||
37 | Xét nghiệm CEA – Tumor Marker common in Breast, Cervical, Head &Neck, Esophagus, Thyroid, Lung, Colorectal Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Vú, Cổ Tử Cung, Đầu – Cổ, Thực Quản, Tuyến Giáp, Phổi, Đại Trực Tràng. | |||||
38 | Xét nghiệm AFP – Tumor Marker common in Liver & Germ Cell Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Gan, Tế bào Mầm. | |||||
39 | Xét nghiệm ThinPrep Pap (Nữ) – Cervical Cancer Test (Female) ThinPrep Pap Test (Hologic – Mỹ) là phương pháp xét nghiệm tế bào học tiên tiến nhằm tìm ra các tế bào bất thường trong lớp biểu mô cổ tử cung nhờ quan sát hình thái tế bào dưới kính hiển vi. Những tế bào bất thường này nếu không được phát hiện sớm và điều trị kịp thời có thể chuyển thành ung thư cổ tử cung. | |||||
40 | Soi cổ tử cung (nữ) – Colposcopy (female) Phát hiện bệnh lý hay dấu hiệu bất thường tại cổ tử cung. | |||||
41 | Xét nghiệm APTIMA HPV (Nữ) HPV Cervical Cancer Test (Female) Xét nghiệm tầm soát Co-Testing là bộ đôi xét nghiệm ThinPrep Pap Test và APTIMA HPV. Tầm soát Ung thư Cổ tử cung APTIMA HPV nhận diện sự tồn tại và hoạt động của 14 tuýp HPV nguy cơ cao, các tuýp này đã được chứng minh có liên quan đến 99,7% các trường hợp ung thư cổ tử cung. | |||||
42 | Xét nghiệm MenCare Genetic Tumor Marker Analysis common in Prostate, Stomach, Colorectal Cancers Khảo sát trên 10 gen để kiểm tra bệnh ung thư tiền liệt tuyến di truyền, ung thư dạ dày và ung thư đại trực tràng di truyền dành cho nam: BRCA1, BRCA2, MLH1, MSH2, MSH6, PMS2, EPCAM (hội chứng Lynch), APC, MUTYH, CDH1. Xét nghiệm PinkCare Genetic Tumor Marker Analysis common in Breast, Ovarian, Colorectal Cancers Phân tích đột biến trên 10 gen có bằng chứng khoa học mạnh nhất liên quan đến ung thư Vú, Buồng trứng, Đại trực tràng di truyền (BRCA1, BRCA2, PTEN, TP53, CDH1, PALB2, STK11, MLH1, MSH2, APC). | |||||
43 | Thẻ Khám bệnh (Customer ID card) Lưu trữ toàn bộ các kết quả, hình ảnh, toa thuốc, phác đồ điều trị… của các bác sĩ trong suốt quá trình thực hiện khám chữa bệnh tại Đa khoa Quốc tế Sài Gòn. | |||||
44 | Hồ sơ Báo Cáo Y Khoa Điện tử Electronic Medical Reports | New Perk! | New Perk! | New Perk! | New Perk! | New Perk! |
45 | Bác sĩ tư vấn sau gói khám – Doctor consultation | |||||
46 | Nhân viên Chăm sóc khách hàng hướng dẫn suốt quá trình khám gói A customer service staff accompanying throughout the healthcheck package. | |||||
Translator and Document Translation services fee (for patients who cannot speak Vietnamese) | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ | VNĐ |
Comprehensive health examination packages for adults | Basic | Standard | Previleged |
|
---|---|---|---|---|
Giá trị gói ưu đãi (Special prices) | ||||
Giá trị dịch vụ (Actual Values) | 3.700.000 | 5.000.000 | 8.000.000 |
|
1 | Đo chỉ số sinh hiệu cơ thể – Measuring vital signs Đo mạch, huyết áp, chiều cao, cân nặng, chỉ số BMI. | |||
2 | Khám và Tư vấn Tổng quát & Nội tiết General examination & consultation Khám, kiểm tra hoạt động các hệ cơ quan và tư vấn hướng điều trị bệnh lý nội tổng quát, nội tiết. | |||
3 | Khám và tư vấn nội soi tai mũi họng Endoscopic Ear – Nose – Throat Consultation & Examination Khám nội soi tai – mũi – họng và tư vấn hướng điều trị bệnh lý bằng nội khoa hoặc ngoại khoa. | |||
4 | Khám và tư vấn mắt bằng sinh hiển vi Ophthalmology examination & consultation Khám mắt và đo thị lực, soi đáy mắt, đo áp lực nội nhãn và tư vấn hướng điều trị bệnh lý vùng mắt. | |||
5 | Khám và tư vấn sức khỏe và thẩm mỹ răng hàm mặt Dental heatlh, cosmetics examination & consultation Khám và tư vấn về cấu trúc răng miệng, các bệnh lý khoang miệng và tư vấn thẩm mỹ nha khoa. | |||
6 | Khám và tư vấn phụ khoa (nữ) ObGyn (female) examination & consultation Khám, phát hiện các bệnh lý về sản phụ khoa và tư vấn hướng điều trị. hoặc khám và tư vấn tiết niệu (nam) or Urology (male) examination & consultation Khám, phát hiện các bệnh lý về tiết niệu và tư vấn hướng điều trị. | |||
7 | Khám và Tư vấn Tiêu hóa Gastroenterology Consultation & Examination Khám, phát hiện các bệnh lý về gan mật, đường tiêu hóa và tư vấn hướng điều trị. | |||
8 | Đo điện tim – ECG Phát hiện các bệnh thiếu máu cơ tim, rối loạn dẫn truyền, dầy thất, nhồi máu cơ tim, ngoại tâm thu. | |||
9 | X-quang phổi thằng – Chest X-ray Phát hiện và theo dõi điều trị các bệnh về Phổi. | |||
10 | Siêu âm bụng màu tổng quát – Abdominal Ultrasound Phát hiện những dấu hiệu bất thường ở ổ bụng, Tiền liệt tuyến (nam), Tử cung, Buồng trứng (nữ). | |||
11 | Siêu âm tuyến vú (nữ) – Breast ultrasound (female) Phát hiện những dấu hiệu ung thư, hạch của tuyến vú. | |||
12 | Siêu âm Tuyến Giáp – Thyroid Ultrasound Phát hiện những dấu hiệu ung thư, hạch của tuyến Giáp. | |||
14 | Siêu âm Tim 4D – Cardiac Ultrasound Phát hiện dấu hiệu của bệnh tăng huyết áp và chẩn đoán những bệnh van – cơ tim. | |||
15 | Nội soi NBI Tai, Mũi, Họng ENT Cancer Endoscopic Screeni Tầm soát ung thư Tai, Mũi, Họng bằng phương pháp nội soi bước sóng ngắn (Narrow-band Imaging). | New Perk! |
||
16 | Siêu âm động mạch cảnh – Carotid Artery Ultrasound Siêu âm Doppler mạch máu ngoài sọ (hệ mạch cảnh – đốt sống). | |||
17 | Công thức máu – Full Blood Count Phát hiện các bệnh lý về máu và cơ quan tạo máu: thiếu máu, suy tủy, ung thư máu, sốt do nhiễm trùng, siêu vi, …. | |||
18 | Nhóm máu – Blood Typing Cho biết nhóm máu thuộc hệ ABO và hệ Rh (Rhesus). | |||
19 | Đường huyết lúc đói (nhịn ăn trước 4 tiếng) – Glucose Test, HBA1C Chẩn đoán theo dõi điều trị bệnh nhân đái tháo đường, hạ đường huyết. | New Perk! | New Perk! | New Perk! |
20 | Tổng phân tích nước tiểu – Urinalysis Các bệnh đái tháo đường, đái nhạt, nhiễm Ceton Acid, bệnh gan, thận, bệnh viêm tắc đường tiết niệu, tiểu ra máu… | |||
21 | Chức năng gan – Liver Functions: SGOT, SGPT, GGT Xét nghiệm kiểm tra chức năng dựa trên kết quả men gan. | |||
22 | Xét nghiệm Bộ mỡ (Cholesterol, Tryglyceride, HDL-C, LDL-C) Lipid Panel Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch, tăng huyết áp, thận hư. | |||
23 | Chức năng thận (Creatinine, Urea, eGFR ) – Kidney functions, Bệnh lý về thận như thiểu năng thận, viêm cầu thận cấp tính, mãn tính. | New Perk! | New Perk! | New Perk! |
24 | Xét nghiệm Acid Uric – Uric Acid Test Tầm soát bệnh Gout. | |||
25 | Xét nghiệm Ký sinh trùng đường ruột (Giun đũa chó mèo, giun lươn) Ova and Parasites Test (Toxocara canis, Strongyloides stercoralis). | |||
26 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAb) Anti – Hepatitis B Antibody Test | |||
27 | Xét nghiệm tìm kháng nguyên virus gây Viêm gan siêu vi B (HBsAg) – Hepatitis B Antigen Test | |||
28 | Xét nghiệm tìm kháng thể virus gây Viêm gan siêu vi C (Anti – HCV) – Anti – Hepatitis C Antibody Test | |||
29 | Xét nghiệm H.pylori (Hp-CIM) – Screening Test (Hp-CIM) Xét nghiệm kiểm tra Vi khuẩn đường ruột | New Perk! | New Perk! |
|
30 | Xét nghiệm PSA (nam) – Prostate Cancer Marker Tầm soát ung thư Tiền liệt tuyến. Xét nghiệm CA 15.3 (nữ) – Breast Cancer Marker Tầm soát ung thư Vú. | |||
31 | Xét nghiệm CEA – Tumor Marker common in Breast, Cervical, Head &Neck, Esophagus, Thyroid, Lung, Colorectal Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Vú, Cổ Tử Cung, Đầu – Cổ, Thực Quản, Tuyến Giáp, Phổi, Đại Trực Tràng. | |||
32 | Xét nghiệm AFP – Tumor Marker common in Liver & Germ Cell Cancers Dấu ấn Ung thư phổ biến trong tầm soát các Ung thư Gan, Tế bào Mầm. | |||
33 | Xét nghiệm ThinPrep Pap (Nữ) – Cervical Cancer Test (Female) ThinPrep Pap Test (Hologic – Mỹ) là phương pháp xét nghiệm tế bào học tiên tiến nhằm tìm ra các tế bào bất thường trong lớp biểu mô cổ tử cung nhờ quan sát hình thái tế bào dưới kính hiển vi. Những tế bào bất thường này nếu không được phát hiện sớm và điều trị kịp thời có thể chuyển thành ung thư cổ tử cung. | |||
34 | Soi cổ tử cung (nữ) – Colposcopy (female) Phát hiện bệnh lý hay dấu hiệu bất thường tại cổ tử cung. | |||
35 | Xét nghiệm APTIMA HPV (Nữ) HPV Cervical Cancer Test (Female) Xét nghiệm tầm soát Co-Testing là bộ đôi xét nghiệm ThinPrep Pap Test và APTIMA HPV. Tầm soát Ung thư Cổ tử cung APTIMA HPV nhận diện sự tồn tại và hoạt động của 14 tuýp HPV nguy cơ cao, các tuýp này đã được chứng minh có liên quan đến 99,7% các trường hợp ung thư cổ tử cung. | |||
36 | Thẻ Khám bệnh (Customer ID card) Lưu trữ toàn bộ các kết quả, hình ảnh, toa thuốc, phác đồ điều trị… của các bác sĩ trong suốt quá trình thực hiện khám chữa bệnh tại Đa khoa Quốc tế Sài Gòn. | |||
37 | Hồ sơ báo cáo y khoa điện tử – Electronic Medical reports | New Perk! | New Perk! | New Perk! |
38 | Bác sĩ tư vấn sau gói khám – Doctor consultation | |||
39 | Nhân viên Chăm sóc khách hàng hướng dẫn suốt quá trình khám gói A customer service staff accompanying throughout the healthcheck package. | |||
Translator and Document Translation services fee (for patients who cannot speak Vietnamese) | VNĐ | VNĐ | VNĐ |
Để quá trình khám sức khỏe diễn ra thuận lợi và hiệu quả, người bệnh cần lưu ý những điểm sau:
Gói khám sức khỏe tiền hôn nhân là một giải pháp thiết thực và cần thiết để bảo vệ sức khỏe của các cặp đôi trước khi kết hôn. Với những lợi ích vượt trội, gói khám giúp các cặp đôi chuẩn bị tốt nhất cho cuộc sống hôn nhân, đảm bảo rằng cả hai sẽ có một cuộc sống hạnh phúc và khỏe mạnh.